User Tools

Site Tools


listofvehicles:vehicledetail

Khác biệt

Đây là những khác biệt giữa phiên bạn được chọn và phiên bản hiện tại của trang này.

Liên kết để xem bản so sánh này

Next revision
Previous revision
listofvehicles:vehicledetail [2015/06/26 16:18]
admin được tạo ra
listofvehicles:vehicledetail [2015/07/11 11:05] (hiện tại)
admin
Dòng 1: Dòng 1:
-====== ​Giải thích các thông tin khi cập nhật xe ======+<​html>​ 
 +<​head><​title>​Cập nhật thông tin xe</​title></​head>​ 
 +<h1>Giải thích các thông tin khi cập nhật xe</​h1>​ 
 +<ol type="​1">​ 
 +<​li><​a href="#​update">​Cập nhật xe</​a></​li>​ 
 +<​li><​a href="#​device">​Thiết bị</​a></​li>​ 
 +<​li><​a href="#​sensoronoff">​Cảm biến On/​Off</​a></​li>​ 
 +<​li><​a href="#​sensorvalue">​Cảm biến giá trị</​a></​li>​ 
 +<​li><​a href="#​maintanence">​Bảo trì</​a></​li>​ 
 +<​li><​a href="#​mileage">​Bảng Mileage</​a></​li>​ 
 +<​li><​a href="#​option">​Giá trị tùy chọn</​a></​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +<div id="​update">​ 
 +<​h2>​Màn hình thêm, cập nhật xe</​h2>​ 
 +<​p><​img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=listofvehicles:​vehicle-detail.png"​ class="​media"​ alt=""></​br></​p>​ 
 +<ol type="​1">​ 
 +<​h4>​Trong đó: </​h4>​ 
 +<​li>​Chọn nhóm xe của xe đang cập nhật, khách hàng có thể tạo mới nhóm bằng cách click <img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=listofvehicles:​plus.png"​ class="​media"​ alt=""></​li>​ 
 +<​li>​Biển số xe hiện tại của xe</​li>​ 
 +<​li>​Biển số xe chuẩn theo nghị định 91(Số và chữ cái viết lớn và liền nhau)</​li>​ 
 +<​li>​Loại xe, được tạo trong danh mục loại xe</​li>​ 
 +<​li>​Số chỗ và trọng tải cho phép của xe</​li>​ 
 +<​li>​Chi nhánh mà xe đang thuộc</​li>​ 
 +<​li>​Số Vin của xe</​li>​ 
 +<​li>​Hãng sản xuất</​li>​ 
 +<​li>​Năm sản xuất của xe</​li>​ 
 +<​li>​Ngày đăng kiểm cuối của xe</​li>​ 
 +<​li>​Ngày đăng kiểm tiếp theo của xe</​li>​ 
 +<​li>​Tốc độ tối đa của xe, hệ thống có thể dựa vào tốc độ này để xác định xe có quá tốc hay không</​li>​ 
 +<​li>​Số lít nhiên liệu tiêu hao trên 100km</​li>​ 
 +<​li>​Số nhiên liệu tiêu hao trên một giờ khi xe dừng và có nổ máy</​li>​ 
 +<​li>​Nhiên liệu tiêu hao trên một giờ nổ máy</​li>​ 
 +<​li>​Cho phép gửi thông tin xe này về tổng cục đường bộ theo nghị định 91</​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +<h3> (*) Quy định về tốc độ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ (Theo thông tư số: 13/​2009/​TT-BGTVT) </h3>
  
-  * (1): Chọn nhóm xe của xe đang cập nhật, ​khách hàng có thể tạo mới nhóm bng cách click +<h4> Tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ trong khu vực đông dân cư </​h4>​ 
 +<ol type="​square">​ 
 +<​li>​Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi; ô tô tải có trọng tải dưới 3.500 kg : 50 km/​h</​li>​ 
 +<li> Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi; ô tô tải có trọng tải từ 3.500 kg trở lên; ô tô sơ mi rơ moóc; ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; ô tô chuyên dùng; xe mô tô; xe gắn máy: 40 km/​h</​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +<h4> Tốc độ tối đa cho phép xe cơ giới tham gia giao thông trên đường bộ ngoài khu vực đông dân cư </​h4>​ 
 +<ol type="​square">​ 
 +<​li>​Ô tô chở người đến 30 chỗ ngồi ​(trừ ô tô buýt); ô tô tải có trọng tải dưới 3.500 kg80km/​h</​li>​ 
 +<​li>​Ô tô chở người trên 30 chỗ ngồi (trừ ô tô buýt); ô tô tải có trng tải từ 3.500 kg trở lên: 70km/​h</​li>​ 
 +<​li>​Ô tô buýt; tô sơ mi rơ moóc; ô tô chuyên dùng; xe mô tô: 60km/​h</​li>​ 
 +<​li>​Ô tô kéo rơ moóc; ô tô kéo xe khác; xe gắmáy: 50km/​h</​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +<​h4>​Tốc độ tối đa cho phép đối với các loại ​xe cơ giới khác và xe máy chuyên dùng</​h4>​ 
 +<ol type="​square">​ 
 +<​li>​Đối với các loại xe cơ giới khác như máy kéo, các loại xe tương tự, xe máy chuyên dùng hiện đang được phép hoạt động thì tốc độ tối đa không quá 30 km/h khi tham gia giao thông trên đường bộ</​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +</​div>​ 
 + 
 +<div id="​device">​ 
 +<​h2>​Thông tin thiết bị của xe</​h2>​ 
 +<​p><​img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=listofvehicles:​device.png"​ class="​media"​ alt=""></​p>​ 
 +<ol type="​1">​ 
 +<​li>​Số imei của thiết bị</​li>​ 
 +<​li>​Số searial của thiết bị</​li>​ 
 +<​li>​Mã version của thiết bị</​li>​ 
 +<​li>​Số searial sim đượgắn trên thiết bị</​li>​ 
 +<​li>​Số điện thoại của sim</​li>​ 
 +<​li>​Ngày lắp đặt thiết bị</​li>​ 
 +<​li>​xem lịch sử lắp đặt thiết bị</​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +</​div>​ 
 +<div id="​sensoronoff">​ 
 +<​h2>​Cảm biến on/​off</​h2>​ 
 +<p> 
 +<​h4>​Cảm biến on/off được sử dụng để bt/tắt các giây đầu vào nhằm kích hoạt một số chức năng nào đó. Vd: tắt/mở nguồn, đóng/mở cửa, tắt/mở máy lạnh...</​h4>​ 
 +<img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=listofvehicles:​sensoronoff.png"​ class="​media"​ alt=""></​br></​p
 +<ol type="​1">​ 
 +<​h4>​Trong đó:</​h4>​ 
 +<​li>​Chọn loại sensor</​li>​ 
 +<​li>​Chọn đầu dây vào của thiết bị</​li>​ 
 +<​li>​Tín hiệu đầu ra của dây đầu vào tương ứng, tín hiệu này quy định giá trị sensor được bật</​br>​ 
 +vd:  
 +- Sensor nguồn: dây đầu vào 1đầu ra(của dây 1) là true(Màu xanh dương)=>​Trạng thái nguồn mở</​br>​ 
 +- Sensor điều hòa: dây đầu vào 1,2(dây 1 sensor nguồn, dây 2 sensor điều hòa), đầu ra là true, true=>​Mở điều hòa(đồng thời mở nguồn)</​br>​ 
 +- Sennsor cửa: dây đầu vào 4, đầu ra false(Không có màu)=>​Cửa mở 
 +</​li>​ 
 + 
 +<p style="​color:​blue">​Bạn ​có thể liên hệ bộ phận kỹ thuật đễ được hướng dẫn cụ thể hơn</​p>​ 
 +</​div>​ 
 +<div id="​sensorvalue">​ 
 +<​h2>​Cảm biến giá trị</​h2>​ 
 +<p> 
 +<​h4>​Cảm biến giá trị được sử dụng để đo thể tích chất lỏng thông qua số điện áp mà cảm ứng thu được</​h4>​ 
 +<img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=listofvehicles:​sensorvalue.png"​ class="​media"​ alt=""></​br>​ 
 +</​p>​ 
 +<ol type="​1">​ 
 +<​li>​Tên cảm biến cần sử dụng</​li>​ 
 +<​li>​Dây đầu vào của cảm biến</​li>​ 
 +<​li>​Số điện áp tương ứng với số lít chất lỏng. Sensor sẽ nhận giá trị điện áp qua dây đầu vào (2), dựa vào giá trị này hệ thống sẽ tính được số lit chất lỏng tương ứng dựa theo các mức điện áp và giá trị(số lít chất lỏng). Người dùng có thể thêm bớt các mức điện áp và giá trị, số lượng điện áp-giá trị càng nhiều thì dữ liệu càng chính xác</​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +<p style="​color:​blue">​Người dùng cần liên hệ trực tiếp với bộ phận kỹ thuật để được hướng dẫn chi tiết</​p>​ 
 +</​div>​ 
 +<div id="​maintanence">​ 
 +<​h2>​Bảo trì cho xe</​h2>​ 
 +<p> 
 +<​h4>​Chức năng này giúp người dùng quản lý thông tin bảo trì cho xe</​h4>​ 
 +<img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=help:​vehiclemaintanence.png"​ class="​media"​ alt=""></​br>​ 
 +</​p>​ 
 +<​p>​Xem chi tiết ​tại <a href="/​doku.php?​id=maintainence:​list">​Bảtrì</​a></​p>​ 
 +</​div>​ 
 +<div id="​mileage">​ 
 +<​h2>​Thông tin công tơ met của xe(mileage)</​h2>​ 
 +<p> 
 +<​h4>​Chức năng này giúp người dùng điều chỉnh số công tơ met của xe</​h4>​ 
 +<img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=help:​mileage.png"​ class="​media"​ alt=""></​br>​ 
 +</​p>​ 
 +<p style="​color:​blue">​Những thông tin thay đổi này dẫn đến thay đổi dữ liệu trong hệ thống. Người dùng cần liên hệ bộ phận kỹ thuật của VIETMAP để được hướng dẫn chi tiết</​p>​ 
 +</​div>​ 
 +<div id="​option">​ 
 +<​h2>​Giá trị tùy chọn</​h2>​ 
 +<​h4>​Giá trị tùy chọn cho phép người dùng lưu lại dữ liệu cho những tính năng mở rộng của mình</​h4>​ 
 +<​p><​h5>​VD:​ Để thiết lập chi phí cho xe theo khung giờ, người dùng có thể làm như sau:</​h5>​ 
 +<ol type="​1">​ 
 +<​li>​Tạo giá trị tùy chọn ​mới</​li>​ 
 +<​li>​Nhập tên tùy chọn: WorkingShift</​li>​ 
 +<​li>​Nhập giá trị theo cú pháp: [Giờ:​Phút](bắt đầu)-[Giờ:​Phút](kết thúc)-[Số tiền]: Khung giờ từ [Giờ:​Phút](bắt đầu) đến [Giờ:​Phút](kết thúc) thì mỗi giờ sẽ có được [Số tiền]. vd:​00:​00-08:​00-50000|08:​00-16:​00-60000|16:​00-24:​00-70000:​ từ 00:00 đến 08:00 có giá là 50000/h, từ 08:00 đến 16:00 có giá 60000, từ 16:00 đến 24:00 có giá 70000 
 +</​li>​ 
 +</​ol>​ 
 +<​p><​img src="/​lib/​exe/​fetch.php?​media=help:​tripcash.png"​ class="​media"​ alt=""></​br></​p>​ 
 +<p style="​color:​blue">​*Chú ý: người dùng cần liên hệ với bộ phận kỹ thuật của VIETMAP để được hướng dẫn cụ thể hơn</​p>​ 
 +</​p>​ 
 +</​div>​ 
 +</​html>​
listofvehicles/vehicledetail.1435306716.txt.gz · Thời điểm thay đổi: 2015/06/26 16:18 do admin