Đây là những khác biệt giữa phiên bạn được chọn và phiên bản hiện tại của trang này.
Both sides previous revision Previous revision Next revision | Previous revision | ||
listofvehicles:vehicledetail [2015/07/07 15:17] admin |
listofvehicles:vehicledetail [2025/02/20 12:27] (hiện tại) vanttc |
||
---|---|---|---|
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
<html> | <html> | ||
+ | <head><title>Cập nhật thông tin xe</title></head> | ||
<h1>Giải thích các thông tin khi cập nhật xe</h1> | <h1>Giải thích các thông tin khi cập nhật xe</h1> | ||
<ol type="1"> | <ol type="1"> | ||
<li><a href="#update">Cập nhật xe</a></li> | <li><a href="#update">Cập nhật xe</a></li> | ||
- | <li><a href="#update">Thiết bị</a></li> | + | <li><a href="#device">Thiết bị</a></li> |
<li><a href="#sensoronoff">Cảm biến On/Off</a></li> | <li><a href="#sensoronoff">Cảm biến On/Off</a></li> | ||
<li><a href="#sensorvalue">Cảm biến giá trị</a></li> | <li><a href="#sensorvalue">Cảm biến giá trị</a></li> | ||
Dòng 11: | Dòng 12: | ||
</ol> | </ol> | ||
<div id="update"> | <div id="update"> | ||
- | <h3>Màn hình thêm, cập nhật xe</h3> | + | <h2>Màn hình thêm, cập nhật xe</h2> |
<p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=listofvehicles:vehicle-detail.png" class="media" alt=""></br></p> | <p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=listofvehicles:vehicle-detail.png" class="media" alt=""></br></p> | ||
<ol type="1"> | <ol type="1"> | ||
Dòng 17: | Dòng 18: | ||
<li>Chọn nhóm xe của xe đang cập nhật, khách hàng có thể tạo mới nhóm bằng cách click <img src="/lib/exe/fetch.php?media=listofvehicles:plus.png" class="media" alt=""></li> | <li>Chọn nhóm xe của xe đang cập nhật, khách hàng có thể tạo mới nhóm bằng cách click <img src="/lib/exe/fetch.php?media=listofvehicles:plus.png" class="media" alt=""></li> | ||
<li>Biển số xe hiện tại của xe</li> | <li>Biển số xe hiện tại của xe</li> | ||
- | <li>Biển số xe chuẩn theo nghị định 91(Số và chữ cái viết lớn và liền nhau)</li> | + | <li>Biển số xe chuẩn theo Nghị định 91 (Số và chữ cái viết lớn và liền nhau)</li> |
<li>Loại xe, được tạo trong danh mục loại xe</li> | <li>Loại xe, được tạo trong danh mục loại xe</li> | ||
<li>Số chỗ và trọng tải cho phép của xe</li> | <li>Số chỗ và trọng tải cho phép của xe</li> | ||
Dòng 30: | Dòng 31: | ||
<li>Số nhiên liệu tiêu hao trên một giờ khi xe dừng và có nổ máy</li> | <li>Số nhiên liệu tiêu hao trên một giờ khi xe dừng và có nổ máy</li> | ||
<li>Nhiên liệu tiêu hao trên một giờ nổ máy</li> | <li>Nhiên liệu tiêu hao trên một giờ nổ máy</li> | ||
- | <li>Cho phép gửi thông tin xe này về tổng cục đường bộ theo nghị định 91</li> | + | <li>Cho phép gửi thông tin xe này về Cục Cảnh Sát Giao Thông theo Nghị định 91</li> |
</ol> | </ol> | ||
<h3> (*) Quy định về tốc độ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ (Theo thông tư số: 13/2009/TT-BGTVT) </h3> | <h3> (*) Quy định về tốc độ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ (Theo thông tư số: 13/2009/TT-BGTVT) </h3> | ||
Dòng 53: | Dòng 54: | ||
<div id="device"> | <div id="device"> | ||
- | <h3>Thông tin thiết bị của xe</h3> | + | <h2>Thông tin thiết bị của xe</h2> |
<p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=listofvehicles:device.png" class="media" alt=""></p> | <p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=listofvehicles:device.png" class="media" alt=""></p> | ||
<ol type="1"> | <ol type="1"> | ||
- | <li>Số imei của thiết bị</li> | + | <li>Số IMEI của thiết bị</li> |
- | <li>Số searial của thiết bị</li> | + | <li>Số Serial của thiết bị</li> |
<li>Mã version của thiết bị</li> | <li>Mã version của thiết bị</li> | ||
- | <li>Số searial sim được gắn trên thiết bị</li> | + | <li>Số Serial SIM được gắn trên thiết bị</li> |
- | <li>Số điện thoại của sim</li> | + | <li>Số điện thoại của SIM</li> |
<li>Ngày lắp đặt thiết bị</li> | <li>Ngày lắp đặt thiết bị</li> | ||
- | <li>xem lịch sử lắp đặt thiết bị</li> | + | <li>Xem lịch sử lắp đặt thiết bị</li> |
</ol> | </ol> | ||
</div> | </div> | ||
<div id="sensoronoff"> | <div id="sensoronoff"> | ||
- | <h3>Cảm biến on/off</h3> | + | <h2>Cảm biến on/off</h2> |
<p> | <p> | ||
<h4>Cảm biến on/off được sử dụng để bật/tắt các giây đầu vào nhằm kích hoạt một số chức năng nào đó. Vd: tắt/mở nguồn, đóng/mở cửa, tắt/mở máy lạnh...</h4> | <h4>Cảm biến on/off được sử dụng để bật/tắt các giây đầu vào nhằm kích hoạt một số chức năng nào đó. Vd: tắt/mở nguồn, đóng/mở cửa, tắt/mở máy lạnh...</h4> | ||
Dòng 76: | Dòng 77: | ||
<li>Tín hiệu đầu ra của dây đầu vào tương ứng, tín hiệu này quy định giá trị sensor được bật</br> | <li>Tín hiệu đầu ra của dây đầu vào tương ứng, tín hiệu này quy định giá trị sensor được bật</br> | ||
vd: | vd: | ||
- | - Sensor nguồn: dây đầu vào 1, đầu ra(của dây 1) là true(Màu xanh dương)=>Trạng thái nguồn mở</br> | + | - Sensor nguồn: dây đầu vào 1, đầu ra(của dây 1) là true (Màu xanh dương)=>Trạng thái nguồn mở</br> |
- | - Sensor điều hòa: dây đầu vào 1,2(dây 1 sensor nguồn, dây 2 sensor điều hòa), đầu ra là true, true=>Mở điều hòa(đồng thời mở nguồn)</br> | + | - Sensor điều hòa: dây đầu vào 1,2 (dây 1 sensor nguồn, dây 2 sensor điều hòa), đầu ra là true, true=>Mở điều hòa (đồng thời mở nguồn)</br> |
- | - Sennsor cửa: dây đầu vào 4, đầu ra false(Không có màu)=>Cửa mở | + | - Sensor cửa: dây đầu vào 4, đầu ra false (Không có màu)=>Cửa mở |
</li> | </li> | ||
Dòng 84: | Dòng 85: | ||
</div> | </div> | ||
<div id="sensorvalue"> | <div id="sensorvalue"> | ||
- | <h3>Cảm biến giá trị</h3> | + | <h2>Cảm biến giá trị</h2> |
<p> | <p> | ||
<h4>Cảm biến giá trị được sử dụng để đo thể tích chất lỏng thông qua số điện áp mà cảm ứng thu được</h4> | <h4>Cảm biến giá trị được sử dụng để đo thể tích chất lỏng thông qua số điện áp mà cảm ứng thu được</h4> | ||
Dòng 92: | Dòng 93: | ||
<li>Tên cảm biến cần sử dụng</li> | <li>Tên cảm biến cần sử dụng</li> | ||
<li>Dây đầu vào của cảm biến</li> | <li>Dây đầu vào của cảm biến</li> | ||
- | <li>Số điện áp tương ứng với số lít chất lỏng. Sensor sẽ nhận giá trị điện áp qua dây đầu vào (2), dựa vào giá trị này hệ thống sẽ tính được số lit chất lỏng tương ứng dựa theo các mức điện áp và giá trị(số lít chất lỏng). Người dùng có thể thêm bớt các mức điện áp và giá trị, số lượng điện áp-giá trị càng nhiều thì dữ liệu càng chính xác</li> | + | <li>Số điện áp tương ứng với số lít chất lỏng, Sensor sẽ nhận giá trị điện áp qua dây đầu vào (2), dựa vào giá trị này hệ thống sẽ tính được số lit chất lỏng tương ứng dựa theo các mức điện áp và giá trị (số lít chất lỏng). Người dùng có thể thêm bớt các mức điện áp và giá trị, số lượng điện áp-giá trị càng nhiều thì dữ liệu càng chính xác</li> |
</ol> | </ol> | ||
<p style="color:blue">Người dùng cần liên hệ trực tiếp với bộ phận kỹ thuật để được hướng dẫn chi tiết</p> | <p style="color:blue">Người dùng cần liên hệ trực tiếp với bộ phận kỹ thuật để được hướng dẫn chi tiết</p> | ||
</div> | </div> | ||
<div id="maintanence"> | <div id="maintanence"> | ||
- | <h3>Bảo trì cho xe</h3> | + | <h2>Bảo trì cho xe</h2> |
<p> | <p> | ||
<h4>Chức năng này giúp người dùng quản lý thông tin bảo trì cho xe</h4> | <h4>Chức năng này giúp người dùng quản lý thông tin bảo trì cho xe</h4> | ||
Dòng 105: | Dòng 106: | ||
</div> | </div> | ||
<div id="mileage"> | <div id="mileage"> | ||
- | <h3>Thông tin công tơ met của xe(mileage)</h3> | + | <h2>Thông tin công tơ met của xe(mileage)</h2> |
<p> | <p> | ||
<h4>Chức năng này giúp người dùng điều chỉnh số công tơ met của xe</h4> | <h4>Chức năng này giúp người dùng điều chỉnh số công tơ met của xe</h4> | ||
<img src="/lib/exe/fetch.php?media=help:mileage.png" class="media" alt=""></br> | <img src="/lib/exe/fetch.php?media=help:mileage.png" class="media" alt=""></br> | ||
</p> | </p> | ||
- | <p style="color:blue">Những thông tin thay đổi này dẫn đến thay đổi dữ liệu trong hệ thống. Người dùng cần liên hệ bộ phận kỹ thuật của VIETMAP để được hướng dẫn chi tiết</p> | + | <p style="color:blue">Những thông tin thay đổi này dẫn đến thay đổi dữ liệu trong hệ thống. Người dùng cần liên hệ bộ phận kỹ thuật của Vietmap để được hướng dẫn chi tiết</p> |
</div> | </div> | ||
<div id="option"> | <div id="option"> | ||
- | <h1>Giá trị tùy chọn</h1> | + | <h2>Giá trị tùy chọn</h2> |
<h4>Giá trị tùy chọn cho phép người dùng lưu lại dữ liệu cho những tính năng mở rộng của mình</h4> | <h4>Giá trị tùy chọn cho phép người dùng lưu lại dữ liệu cho những tính năng mở rộng của mình</h4> | ||
- | <p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=help:tripcash.png" class="media" alt=""></br></p> | ||
<p><h5>VD: Để thiết lập chi phí cho xe theo khung giờ, người dùng có thể làm như sau:</h5> | <p><h5>VD: Để thiết lập chi phí cho xe theo khung giờ, người dùng có thể làm như sau:</h5> | ||
<ol type="1"> | <ol type="1"> | ||
Dòng 123: | Dòng 123: | ||
</li> | </li> | ||
</ol> | </ol> | ||
- | <p style="color:blue">*Chú ý: người dùng cần liên hệ với bộ phận kỹ thuật của VIETMAP để được hướng dẫn cụ thể hơn</p> | + | <p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=help:tripcash.png" class="media" alt=""></br></p> |
+ | <p style="color:blue">*Chú ý: người dùng cần liên hệ với bộ phận kỹ thuật của Vietmap để được hướng dẫn cụ thể hơn</p> | ||
</p> | </p> | ||
</div> | </div> | ||
</html> | </html> |