Đây là những khác biệt giữa phiên bạn được chọn và phiên bản hiện tại của trang này.
Both sides previous revision Previous revision Next revision | Previous revision | ||
listofvehicles:vehicledetail [2025/02/18 17:15] vanttc |
listofvehicles:vehicledetail [2025/02/20 12:27] (hiện tại) vanttc |
||
---|---|---|---|
Dòng 31: | Dòng 31: | ||
<li>Số nhiên liệu tiêu hao trên một giờ khi xe dừng và có nổ máy</li> | <li>Số nhiên liệu tiêu hao trên một giờ khi xe dừng và có nổ máy</li> | ||
<li>Nhiên liệu tiêu hao trên một giờ nổ máy</li> | <li>Nhiên liệu tiêu hao trên một giờ nổ máy</li> | ||
- | <li>Cho phép gửi thông tin xe này về tổng cục đường bộ theo Nghị định 91</li> | + | <li>Cho phép gửi thông tin xe này về Cục Cảnh Sát Giao Thông theo Nghị định 91</li> |
</ol> | </ol> | ||
<h3> (*) Quy định về tốc độ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ (Theo thông tư số: 13/2009/TT-BGTVT) </h3> | <h3> (*) Quy định về tốc độ của xe cơ giới, xe máy chuyên dùng tham gia giao thông trên đường bộ (Theo thông tư số: 13/2009/TT-BGTVT) </h3> | ||
Dòng 60: | Dòng 60: | ||
<li>Số Serial của thiết bị</li> | <li>Số Serial của thiết bị</li> | ||
<li>Mã version của thiết bị</li> | <li>Mã version của thiết bị</li> | ||
- | <li>Số Serial sim được gắn trên thiết bị</li> | + | <li>Số Serial SIM được gắn trên thiết bị</li> |
- | <li>Số điện thoại của sim</li> | + | <li>Số điện thoại của SIM</li> |
<li>Ngày lắp đặt thiết bị</li> | <li>Ngày lắp đặt thiết bị</li> | ||
- | <li>xem lịch sử lắp đặt thiết bị</li> | + | <li>Xem lịch sử lắp đặt thiết bị</li> |
</ol> | </ol> | ||
</div> | </div> | ||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
<li>Tín hiệu đầu ra của dây đầu vào tương ứng, tín hiệu này quy định giá trị sensor được bật</br> | <li>Tín hiệu đầu ra của dây đầu vào tương ứng, tín hiệu này quy định giá trị sensor được bật</br> | ||
vd: | vd: | ||
- | - Sensor nguồn: dây đầu vào 1, đầu ra(của dây 1) là true(Màu xanh dương)=>Trạng thái nguồn mở</br> | + | - Sensor nguồn: dây đầu vào 1, đầu ra(của dây 1) là true (Màu xanh dương)=>Trạng thái nguồn mở</br> |
- | - Sensor điều hòa: dây đầu vào 1,2(dây 1 sensor nguồn, dây 2 sensor điều hòa), đầu ra là true, true=>Mở điều hòa(đồng thời mở nguồn)</br> | + | - Sensor điều hòa: dây đầu vào 1,2 (dây 1 sensor nguồn, dây 2 sensor điều hòa), đầu ra là true, true=>Mở điều hòa (đồng thời mở nguồn)</br> |
- | - Sensor cửa: dây đầu vào 4, đầu ra false(Không có màu)=>Cửa mở | + | - Sensor cửa: dây đầu vào 4, đầu ra false (Không có màu)=>Cửa mở |
</li> | </li> | ||
Dòng 93: | Dòng 93: | ||
<li>Tên cảm biến cần sử dụng</li> | <li>Tên cảm biến cần sử dụng</li> | ||
<li>Dây đầu vào của cảm biến</li> | <li>Dây đầu vào của cảm biến</li> | ||
- | <li>Số điện áp tương ứng với số lít chất lỏng, Sensor sẽ nhận giá trị điện áp qua dây đầu vào (2), dựa vào giá trị này hệ thống sẽ tính được số lit chất lỏng tương ứng dựa theo các mức điện áp và giá trị(số lít chất lỏng). Người dùng có thể thêm bớt các mức điện áp và giá trị, số lượng điện áp-giá trị càng nhiều thì dữ liệu càng chính xác</li> | + | <li>Số điện áp tương ứng với số lít chất lỏng, Sensor sẽ nhận giá trị điện áp qua dây đầu vào (2), dựa vào giá trị này hệ thống sẽ tính được số lit chất lỏng tương ứng dựa theo các mức điện áp và giá trị (số lít chất lỏng). Người dùng có thể thêm bớt các mức điện áp và giá trị, số lượng điện áp-giá trị càng nhiều thì dữ liệu càng chính xác</li> |
</ol> | </ol> | ||
<p style="color:blue">Người dùng cần liên hệ trực tiếp với bộ phận kỹ thuật để được hướng dẫn chi tiết</p> | <p style="color:blue">Người dùng cần liên hệ trực tiếp với bộ phận kỹ thuật để được hướng dẫn chi tiết</p> | ||
Dòng 124: | Dòng 124: | ||
</ol> | </ol> | ||
<p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=help:tripcash.png" class="media" alt=""></br></p> | <p><img src="/lib/exe/fetch.php?media=help:tripcash.png" class="media" alt=""></br></p> | ||
- | <p style="color:blue">*Chú ý: người dùng cần liên hệ với bộ phận kỹ thuật của VIETMAP để được hướng dẫn cụ thể hơn</p> | + | <p style="color:blue">*Chú ý: người dùng cần liên hệ với bộ phận kỹ thuật của Vietmap để được hướng dẫn cụ thể hơn</p> |
</p> | </p> | ||
</div> | </div> | ||
</html> | </html> |