4. Xem lại lộ trình
STT | Tiêu Đề | Nội Dung |
---|---|---|
1 | Xe | Chọn xe muốn xem lộ trình |
2 | Từ - Đến | Chọn khoảng thời gian muốn xem lộ trình |
3 | Icon | |
4 | Các nút | |
5 | Thanh tiến độ xem lộ trình | Di chuyển thanh để tới đoạn thời gian muốn xem |
6 | Điểm lộ trình | |
7 | Dừng/Đỗ | |
8 | Điểm | |
9 | Thông tin của hành trình | |
10 | Danh sách hình ảnh | |
11 | Lộ trình trên map | |
12 | Điểm lộ trình | Bấm vào sẽ thấy chi tiết bắt đầu, kết thúc, vị trí,... |
13 |
- (3) Icon: Tick vào icon nào sẽ hiện thêm 1 cột thông tin trên màn hình xem lại lộ trình
- (4) Các nút:
- Tải về: Chọn xe, chọn thời gian xem rồi bấm Tải về để hệ thống lấy dữ liệu
- Xem: bấm Xem để xem lộ trình
- Tốc độ: Tốc độ xem
- Xuất file: xuất lộ trình ra dưới dạng file excel
- Thêm vùng
- (6) Điểm lộ trình :
- Hiển thị đầy đủ lộ trình xe từ thiết bị gửi lên
- #: Số thứ tự
- Ngày/Giờ:
- Hiển thị theo định dạng: mm-dd hh:mm:ss
- Km/h
- Vận tốc của xe tại thời điểm đó
- Km/h được làm tròn
- VD: 5 km/h, 6km/h
- Km
- Số km xe đi được tính từ đầu ngày
- Số km được làm tròn, 2 số sau dấu phẩy
- VD: 5,01 km
- Vị trí
- Vị trí xe tại thời điểm đó
- Hiển thị thêm cột khi user tick chọn từ danh sách icon
- Bấm vào 1 dòng thông tin sẽ hiện vị trí lên bản đồ
- Hiển thị đầy đủ lộ trình xe từ thiết bị gửi lên
- (7) Dừng/Đỗ:
- Hiển thị tổng số lần dừng đỗ có thời gian >= 2 phút
- Bắt đầu = Thời điểm bắt đầu dừng/ đỗ xe (ghi nhận khi xe bắt đầu có vận tốc = 0)
- Kết thúc = Thời gian kết thúc dừng/ đỗ xe (ghi nhận khi xe bắt đầu chạy, vận tốc > 0)
- Thời gian = Thời điểm Kết thúc - Thời điểm bắt đầu
- Vị trí: Vị trí xe bắt đầu dừng
- Điểm
- Danh sách điểm user đã tạo trong quản lý điểm
- Lưu ý:
- Nếu nhập Từ > Đến → Hiển thị popup: Không có lộ trình
- Nếu chọn xe không có lộ trình → Hiển thị popup: Không có lộ trình
- (8) Điểm:
- (13): tick chọn sẽ hiện thông tin lên bản đồ