7. Báo Cáo Quãng Đường Và Nhiên Liệu Theo Cảm Biến


STTTiêu đềNội dung
1Ngày/GiờThời gian xem báo cáo
2Quãng Đường (Km)Tổng quãng đường chạy được trong ngày
3Lần Mở Máy Đầu TiênThời điểm ghi nhận xe mở máy đầu ngày
4Lần Tắt Máy Cuối CùngThời điểm ghi nhận xe tắt máy cuối ngày
5V.Tốc Lớn Nhất (km/h)Vận tốc lớn nhất trong các hành trình của xe
6VTốc Trung Bình (Km/h)Vận tốc trung bình của xe
7N/Liệu Theo Đ/Mức (lít)Định mức nhiên liệu KH cài đặt cho xe, định mức số lít/100 km
8Số Lần Vượt TốcTổng số lần xe chạy vượt quá tốc độ
9T.G Sử DụngTổng thời gian sử dụng xe
10T.G Dừng Mở MáyThời gian xe dừng mở máy
11N.Liệu Theo Giờ Dừng Mở MáyTổng nhiên liệu theo giờ dừng mở máy
12T.G Dừng Tắt MáyThời gian xe dừng tắt máy
13Số Lần Dừng XeTổng số lần dừng xe trong ngày
14Số Lần Mở CửaTổng số lần mở cửa xe trong ngày
15N.Liệu Theo Giờ Mở MáyTheo cài đặt xe, định mức nhiên liệu lít/giờ nổ máy
16Cảm Biến DầuGồm 2 trạng thái: (có cảm biến), Xám (không có cảm biến)
17Tín Hiệu Dầu (%)Tỷ lệ % tín hiệu dầu hoạt động trong ngày
18Đầu Ngày (lít)Số dầu được ghi nhận đầu ngày 
19Cuối Ngày (lít)Số dầu được ghi nhận vào cuối ngày
20Tăng (lít)Số dầu tăng được ghi nhận trong ngày
21Giảm (lít)Số dầu giảm được ghi nhận trong ngày
22Tiêu Hao (lít)Tổng số dầu tiêu hao trong ngày
23Nhiên Liệu Vào thực (lít)Nhiên liệu thực tế được ghi nhận 
24Vượt Định Mức (lít)Tổng dầu vượt định mức tính theo lít
25Vượt Định Mức (%)Tổng dầu vượt định mức tính theo %
26Ghi Chú