STT | Tiêu đề | Nội dung |
1 | Số GPLX | Số giấy phép lái xe được cung cấp để ghi thẻ tài xế, khi tài xế quẹt thẻ sẽ hiển thị trong báo cáo. |
2 | Tài xế | Tên tài xế được cung cấp để ghi thẻ tài xế, khi tài xế quẹt thẻ sẽ hiển thị trong báo cáo. |
3 | Bắt đầu | Thời điểm ghi nhận xe bắt đầu dừng/đỗ xe. |
4 | Kết thúc | Thời điểm ghi nhận xe kết thúc dừng/đỗ xe. |
5 | Thời gian | Là thời gian từ lúc bắt đầu dừng/ đỗ đến khi kết thúc dừng/đỗ. |
6 | T.G dừng mở máy | Là khoảng thời gian ghi nhận xe có trạng thái bật chìa và tốc độ bằng 0. |
7 | Trạng thái | Trạng thái xe bao gồm dừng xe/ đỗ xe. |
8 | Vị trí | Vị trí ghi nhận tại thời điểm dừng/đỗ xe. |
9 | Trạm | Dựa vào khai báo trạm của công tu trong quản lý vùng điểm. |