8. Tổng hợp theo lái xe
Báo cáo tổng hợp theo lái xe là loại báo cáo phân tích tổng quan các hành vi lái xe của tài xế mà doanh nghiệp đang quản lý.
STT | Tiêu đề | Nội dung |
1 | Tài xế | Tên tài xế được cung cấp để ghi thẻ tài xế, khi tài xế quẹt thẻ sẽ hiển thị trong báo cáo. |
2 | Số GPLX | Số giấy phép lái xe được cung cấp để ghi thẻ tài xế, khi tài xế quẹt thẻ sẽ hiển thị trong báo cáo. |
3 | Tổng Km | Tổng quãng đường tài xế chạy được trong khoảng thời gian xem báo cáo. |
4 | Tỷ lệ km quá tốc độ/ tổng km: Tỷ lệ quá tốc từ 5 km/h đến 10 km/h | Tỷ lệ % quãng đường quá tốc từ 5km/h đến 10km/h so với tổng quãng đường tài xế chạy được. |
5 | Tỷ lệ km quá tốc độ/ tổng km: Tỷ lệ quá tốc từ 10 km/h đến 20 km/h | Tỷ lệ % quãng đường quá tốc từ 10km/h đến 20km/h so với tổng quãng đường tài xế chạy được. |
6 | Tỷ lệ km quá tốc độ/ tổng km: Tỷ lệ quá tốc từ 20 km/h đến 35 km/h | Tỷ lệ % quãng đường quá tốc từ 20km/h đến 35km/h so với tổng quãng đường tài xế chạy được. |
7 | Tỷ lệ km quá tốc độ/ tổng km: Tỷ lệ quá tốc trên 35 km/h | Tỷ lệ % quãng đường quá tốc trên 35 km/h so với tổng quãng đường tài xế chạy được. |
8 | Tổng quá tốc: Số lần quá tốc từ 5 km/h đến 10 km/h | Số lần quá tốc từ 5km/h đến 10km/h. |
9 | Tổng quá tốc: Số lần quá tốc từ 10 km/h đến 20 km/h | Số lần quá tốc từ 10km/h đến 20km/h. |
10 | Tổng quá tốc: Số lần quá tốc từ 20 km/h đến 35 km/h | Số lần quá tốc từ 20km/h đến 35km/h. |
11 | Tổng quá tốc: Số lần quá tốc trên 25 km/h | Số lần quá tốc trên 35km/h. |
12 | Tổng số lần lái xe liên tục > 4h | Tổng số lần xe vi phạm lái xe liên tục 4h. |
13 | Ghi chú |