9. Báo Cáo Hành Trình Theo Trạm


STTTiêu đềNội dung
1Hành trìnhHành trình được tính từ trạm chính tới trạm chính
2Số GPLXĐược cung cấp để ghi thẻ tài xế khi chạy TX quẹt thẻ sẽ hiển thị trong báo cáo
3Tài xếĐược cung cấp để ghi thẻ tài xế khi chạy TX quẹt thẻ sẽ hiển thị trong báo cáo
4NhómNhóm xe hiện tại
5Mở máy

Thời gian mở máy lần cuối trước khi xe bắt đầu ra khỏi trạm (điều kiện xe ở trạng thái bật chìa khóa)

6Khởi hànhThời gian bắt đầu hành trình (được tính khi xe bật chìa khóa/ nổ máy, tốc độ > 1, với điều kiện xe phải chạy ra khỏi trạm mới tính là bắt đầu hành trình)
7Kết thúcKết thúc: Thời gian dừng xe cuối cùng ở trạng thái tắt chìa khóa và tốc độ bằng 0
8Đến trạmThời điểm đến trạm phụ (nếu có)
9Rời trạmThời điểm rời trạm phụ (nếu có)
10Quãng đường (Km)Quãng đường xe đi được
11Thời gianThời gian = Thời điểm xe bắt đầu tới trạm cuối - Thời điểm xe bắt đầu tới trạm đầu.
12Phục vụBỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)
13Số vé tại bến

Bỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)

14Số khách rước tổng đàiBỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)
15K.tra ghi hình rước kháchBỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)
16Thành tiềnBỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)
17N.Liệu thực tếGhi nhận số nhiên liệu được nạp thêm, nếu có gắn cảm biến xăng dầu
18Xăng dầuBỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)
19N.Liệu Chênh lệch

Bỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)

20Đơn giáBỏ trống (KH có thể xuất thông tin và tự nhập)
22LX nộp khách không vé
22Tắt máy lạnhGhi nhận trạng thái tắt/mở máy lạnh
23N/Liệu theo Đ/Mức(lít)Định mức nhiên liệu KH cài đặt cho xe, định mức số lít/100 km
24Tắt máy

Ghi nhận lần tắt máy cuối cùng của xe trong hành trình

25Từ trạm/ Đến trạmNgười dùng có thể lọc trạm để xem báo cáo